HYUNDAI 110XL TẢI 7 tấn THÙNG Lửng THÙNG DÀI 6,3M.
TỔNG QUAN VỀ XE HYUNDAI 110XL THÙNG LỬNG.
Hyundai 110XL thùng lửng được lắp ráp tại nhà máy Hyundai Thành Công chính thức được ra mắt năm 2021 theo tiêu chuẩn của Hyundai Hàn Quốc. Xe tải Hyundai 110XL thùng lửng có tải trọng hàng hóa cho phép chở là 6.850 tấn với kích thước lòng thùng dài x rộng x cao là 6.250 x 2.050 x 525 (mm) đáp ứng nhu cầu chở hàng có kích thước và tải trọng lớn của khách hàng như chở gạch đá, chở sắt thép..
Đây là mẫu xe tải thùng lửng cải tiến lên từ 2 mẫu xe Hyundai 110SL và Hyundai 110SP của Hyundai đã ra mắt trước đó. Với sự vượt trội về kích thước thùng xe, nên mẫu xe này có khả năng chở hàng hóa tốt hơn và đa dạng hơn rất nhiều so với các mẫu xe tiền nhiệm.Thêm vào đó, xe sở hữu khối động cơ mạnh mẽ, hiện đại nhất của Hyundai, mang tới công suất cực kỳ lớn và khả năng tải hàng mạnh mẽ bền bỉ. Sự ra đời của xe tải 110XL này chắc chắn sẽ làm hài lòng mọi khách hàng khó tính nhất, đáp ứng mọi nhu cầu chở hàng hóa của khách hàng.
Hệ Thống Khung Gầm Chassis Cứng Cáp, Chịu Tải Cao.
Khung gầm sát xi của xe được làm theo công nghệ đúc thép mới, cứng cáp, chịu tải tốt đảm bảo cho xe vận hành ổn định khi chở tải cao.
Hệ thống treo
Hệ thống treo phía trước và phía sau đều là kiểu Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực.
Hệ thống phanh
Hệ thống phanh chính trên xe là phanh tang trống dẫn động thủy lực trợ lực chân không, phanh khí xả giúp xe vận hành an toàn, nhẹ nhàng và êm ái hơn trên những đoạn đèo dốc. Xe 110XL 7 tấn thùng lửng còn trang bị thêm hệ thống điều hòa lực phanh theo tải trọng cực kỳ chất lượng.
Hiệu suất vận hành Mighty 110XL thùng lửng trên cả tuyệt vời.
Nằm phía bên dưới Cabin xe tải Hyundai 110XL thùng lửng là một khối động cơ rất ấn tượng, được các chuyên gia đánh giá rất cao về khả năng vận hành. 110XL trang bị động cơ dầu Diesel 4 xi lanh thẳng hàng có dung tích xi lanh là 3.933cc mang lại công suất cực đại. Hộp số lớn và cầu sau Mang thướng hiệu DYMOS .
Thông số kỹ thuật về xe hyundai 110XL Thùng Lửng.
· Khối lượng bản thân | · 3.555 | · kg |
· Phân bố : trước / sau | · 1.860 / 1695 | · kg |
· Tải trọng cho phép chở | · 6.850 | · kg |
· Tổng tải trọng | · 10.600 | · kg |
· Số chỗ ngồi | · 3 | · người |
· Khoảng cách trục | · 4.470 | · mm |
· Kích thước bao | · 8.260 x 2.190 x 2.310 | · mm |
· Kích thước thùng | · 6.250 x 2.050 x 525 | · mm |
· Lốp: trước /sau | · 8.25-16 / 8.25-16 | · |
· Dung tích bình nhiên liệu | · 100 | · lít |
· Tiêu hao nhiêu liệu | · 12.5 |