Nếu bạn đang tìm 1 chiếc xe tải 8 tấn ga cơ thì Mighty 2017 – chiếc xe ga cơ cuối cùng là lựa chọn hoàn hảo cho quý khách hàng.
Với Hyundai Mighty 110s, bạn có thể vạn chuyển hàng hóa linh hoạt và hiệu quả trên tất cả các cung đường của Việt Nam. Chất lượng và độ tin cậy của nhà sản xuất xe tải đến từ Hàn Quốc là không phải bàn cãi. Bên cạnh đó là sự bền bỉ, chi phí vận hành thấp khiến Mighty 2017 luôn là sựu lựa chọn hàng đầu cho dòng ga cơ.
Về ngoại thất, xe được thiết kế theo lối thiết kế truyền thống của các dòng Hyundai. Đèn pha được thiết kế hiện đại, mang lại góc chiếu sáng rộng, gương chiếu hậu bản lớn, tầm quan sát rộng tạo sự an toàn khi lái và lùi xe. Cửa và cabin có góc mở lớn dễ dàng cho việc ra vào xe cũng như bão trì và vệ sinh.
Về cơ bản, nội thất các dòng Hyundai là hoàn toàn giống nhau và Mighty 2017 cũng thừa hưởng những nét thiết kế như vậy. Trang bị trên khoang nội thất bao gồm:
- Vô lăng gật gù, trợ lực điện với nhiều nút chỉnh như gạt mưa, bật tắt đèn, còi…
- Ghế bọc nỉ có thể chỉnh theo tư thế ngồi sao cho phù hợp với cả tài xế và phụ xe
- Mặt Tablo được ốp gỗ sang trọng, hộc đựng đồ rộng rãi, kính chỉnh điện 2 bên.
- Điều hòa nhiệt độ công suất lớn, làm mát nhanh trong điều kiện thời tiết nóng lực.
- Radio, cổng sạc 12v, cổng két nối USB, châm thuốc lá…
- Hệ thống loa gải trí bố trí xung quanh xe cùng nhiều nút chờ để khách hàng lăp thêm phụ kiện
Hyundai mighty 110s được trang bị động cơ D4DB dung tích xy-lanh 3.933 cm3, với ưu điểm động cơ mạnh mẽ, có trang bị turbo tăng áp, sản sinh công suất 150 P/s, hoạt động bền bỉ, ổn định, tiết kiệm nhiên liệu, tiêu hao nhiên liệu tiêu chuẩn 12,5 lít/100km (chạy ở đường hỗn hợp vận tốc trung bình 60-70 km/h,đủ tải).
Thông Số Kỹ Thuật Hyundai Mighty 110S.
SỐ LOẠI | Hyundai Mighty 110s (6,95 tấn) |
Tải trọng chở hàng (kg) | 7700kg |
Kích thước tổng thể: D x R x C (mm) | 6.565 x 2.000 x 2.290 (mm) |
Kích thước lòng thùng: D x R x C (mm) | Thùng lửng: 5050 x 2050 x 1885 (mm) |
Thùng mui bạt: 5050x2060x700/1885 (mm) | |
Thùng kín: 5050 x 2060 x 1885 (mm) | |
Thùng đông lạnh: 5000 x 2040 x 1870 (mm) | |
Kích thước cabin: D x R x C (mm) | 1630x2000x1800 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3755 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 235 |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 7,01 |
Vết bánh xe trước/sau | 1.650 / 1.520 |
ĐỘNG CƠ: HYUNDAI D4DB (tiêu chuẩn EURO 2) | |
Loại động cơ | Động cơ Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh, turbo tăng áp |
Dung tích xilanh | 3.907cc |
Công suất max/Tốc độ vòng quay (Ps/vòng/phút) | 150/2900 |
Đường kính x Hành trình piston | 104×115 mm |
Momen max/Tốc độ vòng quay (N/vòng/phút) | 373/1800 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 100 |
Hộp số | Hyundai Dymos – 5 số tiến, 1 số lùi |
TRUYỀN ĐỘNG | |
Ly hợp | 1 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Số tay | Cơ khí, số sàn, 5 số tiến, 1 số lùi |
TỈ SỐ TRUYỀN HỘP SỐ | |
1st/2nd | 5,830/2,865 |
3rd/4th | 1,700/1,000 |
5th/rev | 0,722/5,380 |
Công thức bánh xe | 4 x 2 |
HỆ THỐNG PHANH | |
Phan trước/ dẫn động | Tang trống/ thủy lực trợ lực chân không |
Phanh sau/ dẫn động | Tang trống/ thủy lực trợ lực chân không |
Phanh tay/ dẫn động | Tác động lên hệ thống truyền lực / cơ khí |
Phanh khí xả | Tích hợp |
Ắc quy | 02 x 12V – 85Ah |
LỐP XE | |
Số lốp trên trục: I/II/dự phòng | 02/04/01 |
Cỡ lốp: I/II | 8.25-16 |
ĐẶC TÍNH | |
Khả năng leo dốc | ≥ 43% |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | ≤ 7,3 m |
Tốc độ tối đa | 100 km/h |
Khi đến với Công ty chúng tôi, Quý khách sẽ hài lòng với :
1. Giá cả hợp lý – Chất lượng đảm bảo – Thủ tục nhanh và đơn giản.
2. Phục vụ chuyên nghiệp của đội ngũ cán bộ, nhân viên luôn sẵn sàng vì lợi ích của KH .
3. Thủ tục vay vốn đơn giản, nhanh gọn với lãi suất ưu đãi nhất (Vay tới 70% – 90% trị giá xe).
4. Dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng chuyên nghiệp.
5. Phụ tùng chính hãng .
6. Dịch vụ đăng ký, đăng kiểm, cải tạo đóng thùng ….
Hãy liên hệ với chúng tôi để được giá cả tốt nhất và những khuyễn mãi mới nhất tới khách hàng.
Hotline:0989442996